Tham khảo Hiếu_Từ_Cao_Hoàng_hậu_(Thanh_Thái_Tổ)

  1. 《满洲实录·卷二》(戊子年)○初.太祖如葉赫其國主揚吉努.見其相貌非常.言我有小女.堪為君配.待長締姻.太祖曰若締姻.吾願聘汝長女.揚吉努荅云.我非惜長女不與.恐不可君意.小女容貌奇異.或者稱佳偶耳.太祖遂聘之.揚吉努故後.子納林布祿於是年九月內.親送妹于歸.太祖率諸王大臣迎之.大宴成婚.即天聰皇帝母也......
  2. “Thanh Sử Cảo, Quyển 214, Liệt truyện nhất”. 后庄敬聪慧, 词气婉顺, 得誉不喜, 闻恶言, 愉悦不改其常. 不好谄谀, 不信谗佞, 耳无妄听, 口无妄言. 不预外事, 殚诚毕虑以事上. 
  3. 《满洲实录·卷三》○是年中宮皇后疾篤思母一會.太祖遣人至葉赫徃請.后兄納林布祿阻之止.令家人南太來.太祖曰.我未獲罪於舅.前掠我戶布察寨.後復率九國兵來侵我......今爾妹病篤永訣之際欲母一見汝不容相會.是與我斷好矣.既如此我何必諱言.自今後兩家已成敵國.我將築城汝地日為仇殺.言訖.令南太回○九月內中宮皇后薨.后姓納喇.名孟古哲哲.乃葉赫國揚吉努貝勒之女.年十四適太祖......方葬於尼雅滿山.於是太祖恨葉赫不令母子相會之仇.遂於甲辰年正月初八日.率兵攻.十一日至葉赫國二城......
  4. 作者:徐文明 (ngày 2 tháng 12 năm 2002). “天命五年后金国的大福晋” (bằng tiếng Zh-hans). 国学网,原刊《甘肃民族研究》2000年第4期. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  5. 《清史稿·列传一·后妃》继妃,富察氏......天命五年,妃得罪,死。子二......大妃,纳喇氏,乌喇贝勒满泰女。岁辛丑,归太祖,年十二。孝慈皇后崩,立为大妃。天命十一年七月,太祖有疾,浴於汤泉。八月,疾大渐,乘舟自太子河还,召大妃出迎,入浑河。庚戌,舟次叆鸡堡,上崩。辛亥,大妃殉焉,年三十七。同殉者,二庶妃。妃子三:阿济格、多尔衮、多铎。顺治初,多尔衮摄政,七年,上谥孝烈恭敏献哲仁和赞天俪圣武皇后,祔太庙。八年,多尔衮得罪,罢谥,出庙。
  6. 《爱新觉罗宗谱·星源集庆》大妃乌喇纳喇氏.满泰贝勒之女.庚寅年生.辛丑年来归.癸卯年立为大妃.天命十一年丙寅八月十一日.太祖遗命以殉.十二日甍.年三十七岁.顺治七年八月.追谥孝烈武皇后.升附太庙......
Hoàng hậu nhà Thanh
Thanh Thái Tông
Thanh Thế Tổ
Thanh Thánh Tổ
Thanh Thế Tông
Thanh Cao Tông
Thanh Nhân Tông
Thanh Tuyên Tông
Thanh Văn Tông
Thanh Mục Tông
Thanh Đức Tông




Hoàng hậu truy phong
Thanh Triệu Tổ
Thanh Hưng Tông
Thanh Cảnh Tổ
Thanh Hiển Tổ
Thanh Thái Tổ
Thanh Thái Tông
Thanh Thành Tông
Thanh Thế Tổ
Thanh Thánh Tổ
Thanh Thế Tông
Thanh Cao Tông
Thanh Tuyên Tông
Thanh Văn Tông
Chính thất của Hoàng đế
Thanh Hiển Tổ
Thanh Thái Tổ
Thanh Thái Tông
Tuyên Thống Đế
Các sinh mẫu của Hoàng đế
Thanh Thủy Tổ
Thanh Đức Tông
Tuyên Thống Đế
Chú thích: #Bị phế khi còn sống hay bị tước tư cách Hoàng hậu vào các đời sau.*Bị tước sách bảo, nhưng vẫn không có ý chỉ phế truất.
Hoàng tộc Minh
Hoàng tộc Thanh
Các địch thủ độc lập
Các tướng lĩnh quan lại khác
& nhân vật chủ chốt
Những trận đánh lớn

Liên quan